https://2img.net/u/2914/27/63/32/album/snapsh14.jpg>
Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo Left12Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo Right10-1

Thông báo từ diễn đàn: Chào mừng các bạn đến với Forum xom tro 50 Pham Nhu Xuong. Các member cùng nhau Post những gì ma mình Sưu Tầm hoặc tự tìm hiểu lên cho anh em cùng xem. Cùng đưa Forum lên 1 đỉnh cao mới. cảm ơn. ^^
Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo
Xóm trọ 50 Phạm Như Xương
DIEN DAN XOM TRO 50 PHAM NHU XUONG
Xóm trọ 50 Phạm Như Xương
DIEN DAN XOM TRO 50 PHAM NHU XUONG


 
Trang ChínhCổng thông tinGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng NhậpNghe nhạc24h.com

Share | 
 

 Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
disney1592
CHIẾN BINH
CHIẾN BINH


Tổng số bài gửi : 37
Points : 70235
Reputation : 12
Join date : 30/07/2011

Character sheet
Chỉ số:
Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo Left_bar_bleue1/1Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo Empty_bar_bleue  (1/1)
bai viet:
Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo Left_bar_bleue1/1Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo Empty_bar_bleue  (1/1)

Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo Empty
Bài gửiTiêu đề: Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo   Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo Icon_minitimeWed Aug 10, 2011 4:41 pm

Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo


I.PRESENT TENSES (CÁC THỜI HIỆN TẠI)

1.SIMPLE PRESENT(SP_THỜI HIỆN TẠI
ĐƠN)

*Công thức chung:
#CHỦ ĐỘNG(ACTIVE)
+ Ở thể khẳng định : Subject + Verb hoặc Verb thêm
s/es (với danh từ số ít) + ….

+Ở thể phủ định : Subject + verb + not (với các động
từ đặc biệt) + ….

Hoặc
: Subject + do/does + not + verb nguyên mẫu (với các động từ thường)

+Ở thể nghi vấn : AM/IS/ARE + subject + ….
Hoặc
: DO/DOES + subject + verb nguyên mẫu (với các động từ thường)

#BỊ ĐỘNG(PASSIVE)
+Khẳng định : Subject + am/is/are + verb cột 3 hoặc
verb thêm ED + (by object1) + (object2)

+Phủ định : Subject + am/is/are + not + verb cột 3
hoặc verb thêm ED + (by object1) (+object2)

+Nghi vấn : Am/Is/Are + subject + verb cột 3 hoặc verb
thêm ED + (by object1) + (object2)

-Dùng verb cột 3 với các động từ bất quy tắc,verb
thêm ed với các động từ bình thường

Phần trong ngoặc có thể có hoặc không có
Examples (Các ví dụ):
a/I do homeworks everyday (Chủ động)
Homeworks are done (by me) everyday(Bị động)
b/I don’t like him ( phủ định với động từ thường)
Do you like him? (Nghi vấn với động từ thường)
c/She is not a teacher (Phủ định với động từ đặc
biệt)

Is she a teacher? (Nghi vấn với động từ đặc biệt)

*Các động từ đặc biệt : động từ to
be(am/is/are),must,have to,…


-Dùng để diễn đạt 1 hành động mang tính
chu kì và thường xuyên (regular action) hoặc thói quen (habitual
action),hoặc 1 chân lý (the truth)

Ex: I go to school everyday
-Thường dùng SP với 1 số phó từ chỉ thời
gian như today,present day,nowadays…hoặc các phó từ chỉ tần suất
như always,sometimes,often,every + thời gian….

-SP thường ko dùng để diễn tả những việc
đang xảy ra ở thời điểm hiện tại (now),ngọai trừ những động từ thể
hiện trạng thái (stative verbs ) sau:

know,believe,hear,see,smell,wish,understand,hate,l ove,like,want,sound,have,need,appear,seem,taste,ow n
*Điều đó có nghĩa là những động từ trên sẽ ko bao
giờ xuất hiện trong các thời tiếp diễn

Ex: They understand the problem now
I want to leave here now (không dùng : I’m wanting
to leave here now)


*Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị
động và ngược lại :

Câu chủ động có cấu trúc : S (thường là người) + verb + O1(thừờng là 1 sự vật/sự việc) +
(O2)…

Trong câu bị động , O1 trong câu chủ động
sẽ chuyển thành S trong câu bị động,như thế câu bị động sẽ có công thức :
S (chính là O1) + am/is/are +Verb cột 3 hoặc verb thêm ED +
(by + object[chính là S ở câu chủ động]) + (O2) +…

Phần trong ngoặc có thể có hoặc không có
Example :

I do
homework everyday

(S)
(verb)
(O1)
(O2)

Chuyển sang bị động như sau:
Homework is
done (by
me) everyday

(O1)
(verb dạng bị đông) (by +túc
từ) (O2)

*Thông thường với các đại từ nhân xưng (
I,WE,SHE…)người ta thường bỏ đi cụm BY + OBJECT khi chuyển sang bị
động

2.PRESENT PROGRESSIVE(HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
*Công thức chung :
-ACTIVE:
+Khẳng định:Subject(chủ từ)+am/is/are+V_ing + (O1) +
(O2)

+Phủ định : Subject + am/is/are + not + V_ing + (O1) +
(O2)

+Nghi vấn : AM/IS/ARE + subject + V_ing+ (O1) + (O2)?
-PASSIVE:tương tự nguyên tắc của
thì hiện tại đơn,cách chuyển của hiện tại tiếp diễn cũng y như thê,chỉ khác
phần động từ :

…+is/are+being+V3/hoặc
V thêm Ed+….

-Dùng để diễn đạt một việc đang xảy ra
vào thời điểm hịên tại,thường được xác định bằng 1 số phó từ như
now,rightnow,at this moment…

-Dùng thay thế cho thời tương lai gần(trong văn nói)
Ex: We are flying to Paris next mont
-Các động từ chỉ trạng thái (stative
werbs) ko được chia ở thời tiếp diễn nếu khi đó chúng diễn tả trạng
thái,cảm giác về mặt tinh thần hoặc tính chất sự việc

know,believe,hear,see,smell,wish,understand,hate,l ove,like,want,sound,have,need,appear,seem,taste,ow n
Ex: I want to leave here now(tôi muốn rời khỏi đây
vào lúc này)

Nhưng nếu các động từ trên quay sang hướng động từ
hành động thì chúng có thể được dùng ở thời tiếp diễn

Ex:I have a lot of books
I’m having dinner(động từ have lúc này chỉ hành
động:ăn tối)

I think they will come in time
I’m thinking of my test tomorrow ( động từ hành động
: đang nghĩ về)

3.PRESENT PERFECT (HIỆN TẠI HÒAN THÀNH)
*Công thức chung :
+ACTIVE:
-Khẳng định: Subject + have/has + verbs (thêm ed hoặc
verbs ở cột 3)+(O1)+(O2)

-Phủ định : Subject + have/has + not + verbs (thêm ed
hoặc verbs ở cột 3)+(O1)+(O2)

-Nghi vấn : Have/Has + subject + verbs (thêm ed hoặc
verbs ở cột 3)+(O1)+(O2)

+PASSIVE:Vẫn cách thức tương
tự,chỉ khác phần động từ:


….Have/Has+been+ verbs (thêm ed hoặc verbs ở cột 3)…

-Diễn tả 1 hành động xảy ra ở 1 thời điểm ko xác
định trong quá khứ

Ex: I have traveled around the world
-Diễn tả 1 hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ
Ex:I have seen this movie three times
-Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn
tiếp tục ở hiện tại

Ex:I have lived in that house since 1986
*Cách dùng SINCE và FOR
- For+khỏang thời gian (EX: for 20 years…)
-Since+thời điểm bắt đầu(Ex: since 2000…)
*Cách dùng ALREADY & YET
-Already dùng trong câu khẳng định,đứng sau have/has
hoặc đứng cuối câu

Ex: I’ve already finished my homework
I’ve written my post already
-Yet dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn,thường
đứng ở cuối câu

Ex: I’ve not written my post yet
Have you written your post yet?
-Trường hợp đặc biệt,yet có thể đứng sau have/has,nhưng
khi đó động từ theo sau phải trở về dạng nguyên mẫu có TO và ko dùng NOT

Cthức : Subject + have/has + yet + to verb
Ex : I have yet to learn the material = I have not
learnt the material yet

-Thời hiện tại hòan thành thường được
dùng với 1 số cụm từ chỉ thời gian như : now that,till now,untill
now,so far,recently,lately, hoặc before (before luôn đứng ở cuối
câu)

Ex: So far, the problem has not been resolved
4.PRESENT PERFECT PROGRESSIVE (HIỆN
TẠI HÒAN THÀNH TIẾP DIỄN)

-Hành động đang diễn ra ở hiện tại và có khả năng
lan rộng đến tương lai chưa có kết quả rõ rang

Cthức :
+ACTIVE:
-Khằng định:Subject + have/has + been + verb_ing…
-Phủ định:Subject + have/has + not + been + V_ing…
-Nghi vấn : Have/has + subject + been + V_ing…
+PASSIVE:thường ở thì này người ta không dùng câu bị động
Ex : I’ve been waiting for you for half an hour
(hành động này vẫn đang tíêp tục,và không biết kéo dài đến lúc nào)



**CÁC THÌ TƯƠNG LAI (FUTURE TENSES)
1.SIMPLE FUTURE:
-Cthức chung :
+ACTIVE: S +
will/shall + verb nguyên mẫu cột 1 + ….


S + will/shall + not + V nguyên mẫu cột 1 + ….

(Từ
để hỏi ) + will/shall + S + V nguyên mẫu cột 1 + ….

+PASSIVE: ……will/shall + be + V cột 3 + …..
-Thông thường,người ta dùng will cho tất cả chủ
từ,giờ ít ai dùng shall

-Dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra ở 1
thời điểm nhất định trong tương lai nhưng chưa xác định cụ
thể.Thường dùng với 1 số phó từ thời gian như : tomorrow,next +
time,in (the)future,from now on…..

Ex: I will go to England next year
2.NEAR FUTURE (tương lai gần)
-Cthức chung : S
+am/is/are + going to + V nguyên mẫu cột 1+…

-Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai
gần,thường kèm 1 số phó từ có dạng như : in a moment ( 1 lát nữa),at
3 o’clok at this afternoon….

-Ngày nay người ta thường dùng present progressive
thay cho near future

Ex : I ‘m going to go the zoo in a moment ( lát nữa
tôi định đi đến vườn thú)

3.FUTURE PROGRESSIVE (TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN)
-Cthức chung : S
+will/shall + be + V_ING +…..


S + will/shall + not + be + V_ing….


(Từ để hỏi) + will/shall + S + be + V_ing…

-Diễn tả hành động xảy ra ở thời điểm xác định trong
tương lai

Ex:At 8 AM tomorrow,I will be taking a test
-Diễn tả 2 hành động xảy ra song song xác định thời
gian,1 ở hiện tại,1 ở tương lai

Ex: now,I’m watching tivi ,but by this time
tomorrow,I will be attending the meeting at the office

-Dùng để dự đóan tương lai
Ex: Don’t phone now.They will be having dinner
-Dùng để diễn đạt 1 lời đề nghị lịch sự nhã nhặn
muốn biết về kế họach của người khác

Ex:Will you be staying here in this evening?
4.FUTURE PERFECT(TƯƠNG LAI HÒAN THÀNH)
-Cthức chung : S +
will/shall +have + V cột 3 hoặc V_ED+…

-Dùng để diễn tả 1 hành động sẽ phải hòan tất vào 1
thời điểm xác định trong tương lai

-Các từ chỉ thời gian thường có dạng : by the end
of….,by the time+sentence..

Ex: We will have accomplished the English grammar
course by the end of next week



III . CÁC THỜI QUÁ KHỨ (
PAST TENSES)

1.SIMPLE PAST(QUÁ KHỨ ĐƠN)
*Công thức chung:
-ACTIVE:
+Khẳng định: Subject+
Verb cột 2 hoặc Verb thêm ED + …..

+Phủ định : Subject
+ did not + verb cột 1 + …..(với các động từ thường)

Hoặc : Subject +
verb + not +… (với các động tự đặc biệt như am/is.are,must,have to….)

+Nghi vấn : (Từ để
hỏi) + DID + subject + verb cột 1 + …..?

Hoặc : (Từ để
hỏi)+Verb + subject + ….(với các động tự đặc biệt như am/is.are,must,have to….)

-PASSIVE: cách chuyển đổi và sử dụng với các thì là giống nhau,chỉ
khác phần động từ

….was/were + verb cột 3 hoặc verb thêm ED+….
*Với các câu nghi vấn,ở tất cả các thì đều có 2 dạng
là câu hỏi có câu trả lời là yes hoặc no,và câu hỏi xin thông tin

Ví dụ : Are you crazy Bờm? _ Trả lời : Yes ,I am
(hehe) < câu hỏi cho yes hoặc no,động từ hoặc trợ động từ đứng đầu câu

What are you doing?Where are you now?Who
loves her?When did he go out? …. < các câu hỏi xin thông tin thì
từ để hỏi sẽ đứng trước động từ hoặc trợ động từ

+Với WHO : lưu ý chia động từ theo đúng
bản chất (ví dụ xác định xem câu trả lời chủ từ là số ít hay
nhiều,thời điểm xảy ra để chia động từ cho đúng vì với who,sẽ không
dùng các trợ động từ)

Ví dụ : Who stole that book? (Ai đã lấy cắp quyển
sách) > hành động ở quá khứ

Who like pizza?(ai thích pizza?) > chủ từ của câu
trả lời chắc chắn sẽ là số nhiều


Example :
a/She went to Paris
last year(Cô ấy đã đi đến Paris năm ngóai)

She didn’t (did not) go to Paris
last year

Did she go to Paris
last year?

b/This book was bought yesterday(cuốn sách này được
mua hôm qua)

This book was not bought yesterday
Was this book bought yester day?

-Thời quá khứ đơn dùng để diễn tả 1 hành
động xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong quá khứ và đã chấm dứt,ko
ảnh hưởng đến hiện tại.Thường có 1 số phó từ chỉ thời gian như
:at that moment,last (thời gian),yesterday….
2.PAST PROGRESSIVE (QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN)
*Công thức chung : Subject + was/were +
V_ing + …(ACTIVE)

….+ was/were + being + verb cột 3 hoặc verb thêm ED +
… (PASSIVE)

-Dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra ở quá khứ
thì có hành động khác chen ngang vào

S1 + WAS/WERE + V_ING + ….+WHEN+ S2 + V CỘT 2 HOẶC
V_ED+….

Example : She was watching tivi when he came (Cô ta
đang xem tivi khi anh ấy đến)

-Dùng để diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời trong
quá khứ

S1 + WAS/WERE + V_ING+…WHILE + S2 + WAS/WERE+V_ING+…
Example : She was watching tivi while he was reading
a book (cô ta đang xem tivi trong khi anh ấy đang đọc sách)

-Dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra tại 1
thời điểm xác định trong quá khứ < thường thì trong câu có giờ
giấc ở quá khứ cụ thể

Example : I was watching tivi at 7 o’clock last
night (tôi đang xem tivi lúc 7h tối qua)

3.PAST PERFECT (QUÁ KHỨ HÒAN THÀNH)
*Công thức chung :
S + had + V cột 3 hoặc V_ED+….(ACTIVE)
….+had+been+V cột 3 hoăc V_ED+…(PASSIVE)
-Dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra trước
1 hành động khác trong quá khứ,thường được dùng với 3 phó từ chỉ
thời gian after,before và when

S1 + V1(SIMPLE PASS) + …. + AFTER+ S2 +V2 (PAST
PERFECT) +….

S1+V1(PAST PERFECT)+…+BEFORE+S2+V2(SIMPLE PAST)+…
Riêng với WHEN,mẫu công thức y như
trên,chỉ thay after/before = when,nhưng phải xác định được hành động
nào xảy ra trước và hành động nào xảy ra sau

+Hành động xảy ra trước: past perfect
+Hành động xảy ra sau:simple past
Example : Yesterday,the police came after the
robbers had gone away (Cảnh sát đến sau khi những tên cướp đã rời khỏi)

The robbers had gone away before the police came
When the police cam,the robbers had gone away
-Dùng để diễn tả 1 hành động tồn tại ở trong 1
khỏang thời gian nhất định ở quá khứ nhưng đã chấm dứt trước hiện tại (ABC)

Example : I had lived in HaNoi for 10
years before I went to Ho Chi Minh City (tôi đã sống ở Hn trong 10
năm trước khi dời vào tphcm)

4.PAST PERFECT PROGRESSIVE (QUÁ KHỨ HÒAN
THÀNH TIẾP DIỄN)

-Dùng như trường hợp (ABC) ở trên với ý nghĩa câu
không hề thay đổi

*Công thức chung : S
+ had been +V_ing…

Example : I had been living in HN for 10 years
before I went to HCM




Nguồn bài viết: http://hoctienganh.info/read.php?505#ixzz1UXoaLfCf
Về Đầu Trang Go down
hieninfor1
NGUYÊN SOÁI
NGUYÊN SOÁI
hieninfor1

Tổng số bài gửi : 174
Age : 32
Points : 70752
Reputation : 17
Join date : 17/07/2011
Đến từ : Quang TRi

Character sheet
Chỉ số:
Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo Left_bar_bleue20/100Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo Empty_bar_bleue  (20/100)
bai viet:
Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo Left_bar_bleue26/200Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo Empty_bar_bleue  (26/200)

Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo   Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo Icon_minitimeWed Aug 10, 2011 6:49 pm

BÀI VIẾT NHƯ VẬY RẤT LÀ CÓ ÍCH, NÊN CÓ NHỮNG PHẦN TIẾP THEO CUẢ CHỦ ĐỀ NÀY
Về Đầu Trang Go down
 

Các thì trong tiếng anh ( sưu tầm ). Xin mời các bạn tham khảo

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 

 Similar topics

-
» Tiếng Anh - bước khởi đầu cho trẻ tự tin ra biển lớn
» Xem truyền hình 1 tiếng sẽ giảm 22 phút tuổi thọ
» Gặp mẹ trong mơ
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Xóm trọ 50 Phạm Như Xương :: HỌC TẬP-
[ZzDarkzZ] Nếu thấy diễn đàn bổ ích thì hãy giới thiệu cho bạn bè nữa nhé ! Và hãy click vào đây đăng ký thành viên để được hưởng đầy đủ quyền lợi ^^. Ủng hộ mình nhé.Thanks
Create a forum on Forumotion | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất